Bài 6: Msutong Sơ cấp Quyển 2 – Cuối tuần trước bạn đã làm gì?

Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 6: Cuối tuần trước bạn đã làm gì? (上个周末你做什么了?) trong bộ giáo trình Msutong này nhé!

←Xem lại Bài 5 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2 tại đây

Mục tiêu bài học

  • Hiểu và sử dụng trợ từ “了” để biểu thị hành động đã hoàn thành.
  • Biết cách đặt câu hỏi và câu phủ định cho hành động trong quá khứ.
  • Luyện tập nhận diện cấu trúc câu vị ngữ chủ vị.
  • Đọc hiểu các đoạn hội thoại liên quan đến trải nghiệm cuối tuần.
  • Mở rộng từ vựng về mua sắm, hoạt động giải trí và địa điểm công cộng.

一. 热身 – Khởi động

1️⃣

  • 🔊 你周末常常一个人做什么?
  • Nǐ zhōumò chángcháng yí gè rén zuò shénme?
  • Cuối tuần bạn thường làm gì một mình?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 我周末常常一个人看书或者看电影。
  • (Wǒ zhōumò chángcháng yí gè rén kàn shū huòzhě kàn diànyǐng.)
  • Cuối tuần tôi thường đọc sách hoặc xem phim một mình.

2️⃣

  • 🔊 你周末跟朋友一起做什么?
  • Nǐ zhōumò gēn péngyǒu yìqǐ zuò shénme?
  • Cuối tuần bạn thường làm gì cùng với bạn bè?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 我周末跟朋友一起去逛街和吃饭。
  • (Wǒ zhōumò gēn péngyǒu yìqǐ qù guàngjiē hé chīfàn.)
  • Cuối tuần tôi cùng bạn bè đi dạo phố và ăn uống.

3️⃣

  • 🔊 上个周末你做什么了?
  • Shàng gè zhōumò nǐ zuò shénme le?
  • Tuần trước bạn đã làm gì?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 上个周末我去了海边玩儿。
  • (Shàng gè zhōumò wǒ qù le hǎibiān wánr.)
  • Tuần trước tôi đã đi biển chơi.

2. Từ vựng:

1️⃣ 上个 (shàng gè) (名) – trước

🇻🇳 Tiếng Việt: trước
🔤 Pinyin: shàng gè
🈶 Chữ Hán: 🔊 上个

📝 Ví dụ:

  • 🔊 上个星期。
  • Shàng gè xīngqī.
  • Tuần trước.

2️⃣ 了 (le) (助) – (biểu thị sự việc đã kết thúc, xảy ra)

🇻🇳 Tiếng Việt: (biểu thị sự việc đã kết thúc, xảy ra)
🔤 Pinyin: le
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

  • 🔊 昨天你做什么了?
  • Zuótiān nǐ zuò shénme le?
  • Hôm qua bạn đã làm gì?

3️⃣ 一些 (yìxiē) (数量词) – một số, một vài

🇻🇳 Tiếng Việt: một số, một vài
🔤 Pinyin: yìxiē
🈶 Chữ Hán: 🔊 一些

📝 Ví dụ:

  • 🔊 一些衣服。
  • Yìxiē yīfu.
  • Một số quần áo.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→Xem tiếp Bài 7 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button